• Giờ đón/trả trẻ : 6h45 - 17h15

CÔNG KHAI CÁC NỘI DUNG THEO THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDĐT, NĂM HỌC 2022-2023

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non

năm học 2022-2023

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

 

100% trẻ khỏe mạnh và phát triển bình thường theo lứa tuổi nhà trẻ

100% trẻ khỏe mạnh và phát triển bình thường theo lứa tuổi mẫu giáo

II

Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện

 

Ban hành kèm theo Thông tư số 17, TT 28 và TT 51/2020/TT-BGDĐT ( chương trình giáo dục nhà trẻ )

Ban hành kèm theo Thông tư số 17, TT 28 và TT 51/2020/TT-BGDĐT

( chương trình giáo dục mẫu giáo ) 

III

Kết quả trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

Lĩnh vực TC: 95%

Lĩnh vực NT: 95%

Lĩnh vực NN: 90%

Lĩnh vực KNTCXH và TM: 90%

 

Lĩnh vực TC: 100%

Lĩnh vực NT: 95%

Lĩnh vực NN:95%

Lĩnh vực TCXH: 95%

Lĩnh vực TM: 95%

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  

 

 

- Đảm bảo CSVC

- Đảm bảo việc thực hiện chương trình GDMN

- Đảm bảo  an toàn  về thể chất và tinh thần cho trẻ

- T/c các HĐ ngoại khóa, rèn kỹ năng sống.

- Đảm bảo CSVC

- Đảm bảo việc thực hiện chương trình GDMN

- Đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần cho trẻ

- T/c các HĐ ngoại khóa, rèn kỹ năng sống.

                                                                                                                                               

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2021 -2022

Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

18-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em nhóm ghép

0

0

0

0

0

0

0

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

0

0

0

0

0

0

0

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

275

0

15

60

75

70

55

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

0

0

0

0

0

0

0

II

Số trẻ em được tổ chức ăn

tại cơ sở

275

0

15

60

75

70

55

III

Số trẻ em được kiểm tra

 định kỳ sức khỏe

275

0

15

60

75

70

55

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

275

0

15

60

75

70

55

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em cân nặng bình thường

261

0

15

58

72

65

51

2

Số trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

3

0

0

0

1

2

0

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

275

0

15

60

75

70

55

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

0

0

0

0

0

0

0

5

Số trẻ thừa cân béo phì

14

0

0

2

3

5

4

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

275

0

 

 

 

 

 

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

75

0

15

60

 

 

 

2

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

200

0

 

 

75

70

55

 
 

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

 năm học 2022-2023

 

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

 

 

I

Tổng số phòng

 

Số m2/trẻ em

 

 

II

Loại phòng học

 

-

 

 

1

Phòng học kiên cố

9

-

 

 

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

 

 

3

Phòng học tạm

0

-

 

 

4

Phòng học nhờ

0

-

 

 

III

Số điểm trường

1

-

 

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

     560m2

        8.4m2/ trẻ

 

 

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

197m2

0.98m2/trẻ

 

 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

65m2

2.3m2/ trẻ

 

 

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

65m2

2.3m2/ trẻ

 

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

12.48m2

4.4m2/ trẻ

 

 

4

Diện tích hiên chơi (m2)

244m2

1.22m2/ trẻ

 

 

 

Diện tích phòng giáo dục thể chất ( m2)

0

0

 

 

 

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

0

 

0

 

 

5

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

80.640m2

0.4m2/ trẻ

 

 

VII

 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

406 bộ

Số bộ/nhóm (lớp)

 

 

1

Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

406 bộ

58/nhóm (lớp)

 

 

2

Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

0

 

 

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

36

 

 

 

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  : máy tính

14 cái

 

 

 

IX

Đèn chiếu

01 bộ

 

 

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

 

 

1

Ti vi

9 cái

1 cái /nhóm (lớp)

 

 

2

Nhạc cụ âm nhạc

90 bộ

10 bộ / lớp

 

 

3

Catsset loa nghe

9 cái

1 cái / nhóm (lớp)

 

 

5

Đầu Video/đầu đĩa

 0

 

 

 

6

Sạp ngủ cho trẻ

 260 cái

37 cái / lớp

 

 

7

Đồ chơi ngoài trời

36 loại

Dùng chung

 

 

8

Bàn đúng quy cách

247 cái

27 cái/ lớp

 

 

9

Ghế

342 cái

38 cái / lớp

 

 

10

Máy in 

4 cái

1 cái/ phòng

 

 

11

Kệ đồ chơi của lớp

45 cái

5 cái / lớp

 

 

12

Xốp trải sàn cho các lớp

250 tấm

27 tấm/ lớp

 

 

13

Thảm cỏ trải sàn

100 m2

Dùng chung

 

 

14

Máy nước nóng

9 cái

 Dùng chung

 

 

15

Kệ dép cặp cho các lớp

18 cái

2 cái/ lớp

 

 

16

Bình nước uống

9 cái

 Dùng chung

 

 

17

Máy điều hòa

22 cái

Dùng chung

 

 

18

Xe đẩy cơm cho các lớp

9 cái

1 cái/lớp

 

 

19

Giá phơi khăn

9cái

1 cái/ lớp

 

 

20

Đàn Organ

4 cái

Dùng chung

 

 

21

Thiết bị trợ giảng dùng trong hội trường

1 cái

Dùng chung

 

 

22

Thiết bị trợ giảng dùng ngoài trời

1 cái

Dùng chung

 

 

23

Máy nước nóng công nghiệp

1 cái

Dùng chung

 

 

24

Quạt công nghiệp

3 cái

Dùng chung

 

 

25

Quạt máy

74 cái

6 cái/ phòng

 

 

26

Đồ dùng tiệc buffe cho trẻ

200 cái các loại

Dùng chung

 

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

3

9

87.36m2

 

0

0.4m2/ trẻ

2

Chưa đạt chuẩn

vệ sinh*

0

0

0

0

 

                       
 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XV

Tường rào xây

x

 

..

...

 

 

          Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học  2022-2023

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

32

0

0

22

2

0

7

0

11

11

4

11

3

4

I

Giáo viên

19

0

0

17

2

0

0

0

11

8

4

8

3

4

1

Nhà trẻ

7

0

0

6

1

0

0

0

4

2

1

2

1

3

2

Mẫu giáo

12

0

0

11

1

0

0

0

7

6

3

6

2

1

II

Cán bộ quản lý

3

0

0

3

0

0

0

0

0

3

0

3

0

0

1

Hiệu trưởng

1

0

0

1

0

0

0

0

0

1

0

1

0

0

2

Phó hiệu trưởng

2

0

0

2

0

0

0

0

0

2

0

2

0

0

III

Nhân viên

10

0

0

2

0

0

7

0

0

0

0

0

0

0

1

Nhân viên văn thư

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Nhân viên kế toán

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Thủ quỹ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Nhân viên y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Nhân viên cấp dưỡng

5

0

0

0

0

0

5

0

0

0

0

0

0

0

6

Nhân viên bảo vệ

2

0

0

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên tạp vụ

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

                                                                                                                                     Hải Châu,  ngày   5     tháng 9 năm 2022

                                                                                                                                                           HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                                                         ( Đã ký và đóng dấu)                                    

                                                                                                                                                     Nguyễn Thị Thanh Hồng

 

Bài viết liên quan
THÔNG BÁO: TUYỂN GIÁO VIÊN HỢP ĐỒNG

Trường mầm non 30/4, quận Hải Châu, Đà Nẵng hiện đang cần tuyển 02 giáo viên mầm non hợp đồng thời vụ


THÔNG BÁO : TUYỂN SINH NĂM HỌC 2022-2023

Thực hiện sự chỉ đạo về công tác tuyển sinh của UBND quận Hải Châu, trường Mầm non 30/4 thông báo công tác tuyển sinh năm học 2022– 2023 như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh: trẻ từ 18th – 5 tuổi

- Có hộ khẩu và sinh sống thực tế tại địa phương. (gọi là đối tượng 1)

- Có nhà ở, sinh sống thực tế tại địa phương nhưng chưa có sổ tạm trú hoặc sổ hộ khẩu.(gọi là đối tượng 2)

- Tạm trú trước ngày 31/12/2020, có sinh sống thực tế tại địa phương (gọi là đối tượng 3).


DANH SÁCH HỌC SINH NĂM HỌC 2022-2023

Trường mầm non 30/4 thông báo danh sách học sinh năm học 2022-2023 đến quý Cha mẹ học sinh 

 


THƯ MỜI THAM DỰ LỄ KHAI GIẢNG NĂM HỌC 2022-2023

Hoà trong không khí tưng bừng của cả nước chào mừng Ngày hội "Toàn dân đưa trẻ đến trường" và Khai giảng năm học mới, Sáng ngày 05/9/2022, trường mầm non 30/4 long trọng tổ chức Lễ Khai giảng năm học 2022-2023. Xin kính mời Quý vị phụ huynh, quý thầy cô giáo và tất cả các con về tham dự đông đủ vào lúc 8h00.


CHƯƠNG TRÌNH LỄ KHAI GIẢNG NĂM HỌC 2022-2023

Kính mời Quý phụ huynh học sinh, quý thầy cô và các con tham dự Lễ khai giảng năm học 2022-2023


THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM HỌC 2023-2024

Trường mầm non 30/4 xin thông báo công tác tuyển sinh năm học 2023-2024


THÔNG BÁO CÁC KHOẢN THU ĐẦU NĂM HỌC 2023-2024 CỦA TRƯỜNG MẦM NON 30/4

Trường Mầm non 30/4 thông báo về việc thu các khoản đầu năm học 2023-2024 như sau


CÔNG KHAI CÁC NỘI DUNG THEO THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDĐT, NĂM HỌC 2023-2024

Trường mầm non 30/4 công khai các nội dung theo Thông tư 36/TT-BGD ĐT với các nội dung sau đây: